thabet 66
cwin dang ky
nohu tv
mở khóa nạp tiền thabet mythabet.com
thabet 66
cwin dang ky
nohu tv
mở khóa nạp tiền thabet mythabet.com

win55 conm

$43

Các môn thể thao bằng tiếng Anh được dùng nhiều trong các cuộc đối thoại. Tuy nhiên, vốn từ vựng ch

Quantity
Add to wish list
Product description



  Các môn thể thao bằng tiếng Anh được dùng nhiều trong các cuộc đối thoại. Tuy nhiên, vốn từ vựng chúng ta thường tiếp xúc không thể nào đủ khi dùng trong giao tiếp. Đừng lo, bạn sẽ dễ dàng kể tên các môn thể thao bằng tiếng Anh sau bài viết này. Cùng Langmaster tìm hiểu các từ vựng dưới đây nhé!

  Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: Thể dục nhịp điệu

  Athletics /æθˈlɛtɪks/: Điền kinh

  Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông

  Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày

  Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/: Bóng rổ

  Boxing /ˈbɒksɪŋ/: Đấm bốc

  Climbing /ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi

  Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: Đua xe đạp

  Archery /ˈɑːʧəri/: Bắn cung

  Darts /dɑːts/: Trò ném phi tiêu

  Football /ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá

  Bowls /bəʊlz/: Trò ném bóng gỗ

  American football /əˈmɛrɪkən_ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá mỹ

  Cricket /ˈkrɪkɪt/: Crikê

  Go-karting /gəʊ/: Đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

  Golf /gɒlf/: Đánh gôn

  Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/: Tập thể hình

  Handball /ˈhændbɔːl/: Bóng ném

  Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: Đi bộ đường dài

  Hockey /ˈhɒki/: Khúc côn cầu

  Horse racing /hɔːs/ /ˈreɪsɪŋ/: Đua ngựa

  Horse riding /hɔːs_ˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa

  Hunting /ˈhʌntɪŋ/: Đi săn

  Ice hockey /aɪs_ˈhɒki/: Khúc côn cầu trên sân băng

  Ice skating /ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng

  Inline skating hoặc rollerblading /ˈrəʊləˌbleɪdɪŋ/: Trượt pa-tanh

  Jogging /ˈʤɒgɪŋ/: Chạy bộ

  Judo /ˈʤuːdəʊ/: Võ judo

  Karate /kəˈrɑːti/: Võ karate

  Kick boxing /ˈbɒksɪŋ/: Võ đối kháng

  Lacrosse /ləˈkrɒs/ : Bóng vợt

  Martial arts /ˈmɑːʃəl/ : Võ thuật

  Motor racing /ˈreɪsɪŋ/: Đua ô tô

  Mountaineering /ˌmaʊntɪˈnɪərɪŋ/ : Leo núi

  Netball /ˈnɛtbɔːl/ : Bóng rổ nữ

  Pool /puːl/ : Bi-a

  Rugby /ˈrʌgbi/ : Bóng bầu dục

  Running /ˈrʌnɪŋ/: Chạy đua

  Shooting /ˈʃuːtɪŋ/ : Bắn súng

  Skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ : Trượt ván

  Skiing /ˈskiːɪŋ/ : Trượt tuyết

  Snooker /ˈsnuːkə/ : Bi-a

  Snowboarding /ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/ : Trượt tuyết ván

  Squash /skwɒʃ/ : Bóng quần

  Table tennis /ˈteɪbl_ˈtɛnɪs/ : Bóng bàn

  Ten-pin bowling: Bowling

  Tennis /ˈtɛnɪs/ : Tennis

  Volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/: Bóng chuyền

  Walking /ˈwɔːkɪŋ/ : Đi bộ

  Wrestling /ˈrɛslɪŋ/ : Môn đấu vật

  Yoga /ˈjəʊgə/ : Yoga

  Beach volleyball /biːʧ_ˈvɒlɪˌbɔːl/: Bóng rổ bãi biển

  Canoeing /kəˈnuːɪŋ/: Chèo thuyền ca-nô

  Diving /ˈdaɪvɪŋ/: Lặn

  Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: Câu cá

  Rowing /ˈrəʊɪŋ/ : Chèo thuyền

  Sailing /ˈseɪlɪŋ/: Chèo thuyền

  Scuba diving /ˈskuːbə/: Lặn có bình khí

  Surfing /ˈsɜːfɪŋ/: Lướt sóng

  Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi lội

  Water polo /ˈwɔːtə_ˈpəʊləʊ/: Bóng nước

  Water skiing /ˈskiːɪŋ/: Lướt ván nước do tàu kéo

  Windsurfing /ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/: Lướt ván buồm

  Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

  Sneaker /sniːkə/: Giày thể thao

  Slip on /slɪp ɒ/: Giày lười thể thao

  Trainer /ˈtreɪ.nər/: giầy thể thao

  Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ lưỡi trai

  Cap /kæp/: mũ lưỡi trai

  Hat /hæt/: mũ

  Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ

  Snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng

  Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm

  Boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi

  Bra /brɑː/: áo lót nữ

  Swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi

  Tracksuit /ˈtræks(j)uːt/: Đồ thể thao

  Sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/: Kính râm

  Belt /belt/: thắt lưng

  Tên các môn thể thao bằng tiếng Anh

  Đăng ký test

  >> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1

  Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm

  Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

  Test trình độ tiếng Anh miễn phí

  Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

  Boxing ring /ˈbɒksɪŋ_rɪŋ/ : Võ đài quyền anh

  Cricket ground /ˈkrɪkɪt_graʊnd/ : Sân crikê

  Football pitch /ˈfʊtbɔːl/: Sân bóng đá

  Golf course /gɒlf_kɔːs/ : Sân gôn

  Gym /ʤɪm/ : Phòng tập

  Ice rink /rɪŋk/ : Sân trượt băng

  Racetrack /ˈreɪstræk/ : Đường đua

  Running track /træk/: Đường chạy đua

  Squash court /skwɒʃ/: Sân chơi bóng quần

  Swimming pool /puːl/: Hồ bơi

  Tennis court /skwɒʃ/: Sân tennis

  Địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh

  Địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh

  Luyện cách phát âm ngay tại đây:

  Langmaster - TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN | CHỦ ĐỀ THỂ THAO [Tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

  What is his favorite sport?

  (Môn thể thao mà anh ta thích là gì?)

  Which do you prefer: badminton, volleyball, or soccer?

  (Bạn thích cầu lông, bóng chuyền hay bóng đá hơn?)

  Do you work out often in your free time?

  (Thời gian rảnh bạn có thường xuyên chơi thể thao không?)

  How about another round of football with me?

  (Bạn thấy sao khi chơi với tôi thêm 1 trận bóng nữa?)

  What other sports would you like to try?

  (Bạn có còn muốn chơi thử thêm môn thể thao nào khác nữa không?)

  Who do you usually play badminton with?

  (Bạn thường chơi cầu lông với ai?)

  Which sport does she like the most?

  (Cô ta thích môn thể thao nào nhất?)

  Mẫu câu giao tiếp các môn thể thao bằng tiếng Anh

  Mẫu câu giao tiếp các môn thể thao bằng tiếng Anh

  Boy: How is Joe doing these days? I haven’t heard anything from her since last semester.

  (Joe dạo này thế nào? Tôi đã không nghe bất cứ điều gì về cô ấy kể từ học kỳ trước.)

  Girl: She is doing just fine. Her badminton team training schedule has kept her on her toes.

  (Cô ấy vẫn ổn. Lịch trình đào tạo của đội cầu lông của cô ấy đã khiến cô ấy luôn phải cố gắng luyện tập.)

  Boy: I almost forgot that her match is this Monday. Is Joe doing ok?

  (Tôi gần như đã quên trận đấu của cô ấy vào thứ 2. Joe làm tốt chứ?)

  Girl: Yes, other than lack of sleep, she is in his prime.

  (Vâng, ngoài việc thiếu ngủ ra, thì phong độ thi đấu của cô ấy rất tốt.)

  Boy: I bet she has been living and sleeping with a constant adrenaline rush.

  (Tôi nghĩ rằng cuộc sống dạo gần đây của cô ấy luôn trong trạng thái căng thẳng.)

  Girl: That’s true. It keeps her up at night but also brings her many trophies.

  (Đúng vậy, việc luyện tập cao độ khiến cô ấy phải thức khuya khá nhiều nhưng thành quả chính là cô ấy đạt được rất nhiều giải thưởng.)

  6.1. Bài tập

  Bài 1. Nối tên môn thể thao bằng tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

  Bài 2. Hoàn thành các câu sau bằng cách điền tên môn thể thao thích hợp bằng tiếng Anh:

  _______ is a popular sport in the USA where players try to throw a ball into a hoop.

  In _______ , two players hit a ball over a net with rackets.

  _______ is played by two teams of eleven players who kick a ball to score goals.

  My favorite summer activity is _______ because I love being in the water.

  _______ is often played on the beach, with teams trying to hit the ball over a net.

  We usually play _______ indoors, using small paddles and a lightweight ball.

  6.2. Đáp án

  Bài 1:

  Bài 2:

  Basketball is a popular sport in the USA where players try to throw a ball into a hoop.

  In Tennis, two players hit a ball over a net with rackets.

  Football (Soccer) is played by two teams of eleven players who kick a ball to score goals.

  My favorite summer activity is Swimming because I love being in the water.

  Volleyball is often played on the beach, with teams trying to hit the ball over a net.

  We usually play Table Tennis indoors, using small paddles and a lightweight ball.

  Đăng ký test

  >> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1

  Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm

  Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

  Test trình độ tiếng Anh miễn phí

  Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

  Vậy là sau bài này bạn có thể tự tin nói tên các môn thể thao bằng tiếng Anh và các đoạn hội thoại mẫu bạn có thể tham khảo. Cùng đến Langmaster để học thêm nhiều kiến thức thú vị nhé. Chúc các bạn học tốt!

Related products