$43
Các môn thể thao bằng tiếng Anh được dùng nhiều trong các cuộc đối thoại. Tuy nhiên, vốn từ vựng ch
Các môn thể thao bằng tiếng Anh được dùng nhiều trong các cuộc đối thoại. Tuy nhiên, vốn từ vựng chúng ta thường tiếp xúc không thể nào đủ khi dùng trong giao tiếp. Đừng lo, bạn sẽ dễ dàng kể tên các môn thể thao bằng tiếng Anh sau bài viết này. Cùng Langmaster tìm hiểu các từ vựng dưới đây nhé!
Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: Thể dục nhịp điệu
Athletics /æθˈlɛtɪks/: Điền kinh
Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông
Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày
Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/: Bóng rổ
Boxing /ˈbɒksɪŋ/: Đấm bốc
Climbing /ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi
Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: Đua xe đạp
Archery /ˈɑːʧəri/: Bắn cung
Darts /dɑːts/: Trò ném phi tiêu
Football /ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá
Bowls /bəʊlz/: Trò ném bóng gỗ
American football /əˈmɛrɪkən_ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá mỹ
Cricket /ˈkrɪkɪt/: Crikê
Go-karting /gəʊ/: Đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
Golf /gɒlf/: Đánh gôn
Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/: Tập thể hình
Handball /ˈhændbɔːl/: Bóng ném
Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: Đi bộ đường dài
Hockey /ˈhɒki/: Khúc côn cầu
Horse racing /hɔːs/ /ˈreɪsɪŋ/: Đua ngựa
Horse riding /hɔːs_ˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa
Hunting /ˈhʌntɪŋ/: Đi săn
Ice hockey /aɪs_ˈhɒki/: Khúc côn cầu trên sân băng
Ice skating /ˈskeɪtɪŋ/: Trượt băng
Inline skating hoặc rollerblading /ˈrəʊləˌbleɪdɪŋ/: Trượt pa-tanh
Jogging /ˈʤɒgɪŋ/: Chạy bộ
Judo /ˈʤuːdəʊ/: Võ judo
Karate /kəˈrɑːti/: Võ karate
Kick boxing /ˈbɒksɪŋ/: Võ đối kháng
Lacrosse /ləˈkrɒs/ : Bóng vợt
Martial arts /ˈmɑːʃəl/ : Võ thuật
Motor racing /ˈreɪsɪŋ/: Đua ô tô
Mountaineering /ˌmaʊntɪˈnɪərɪŋ/ : Leo núi
Netball /ˈnɛtbɔːl/ : Bóng rổ nữ
Pool /puːl/ : Bi-a
Rugby /ˈrʌgbi/ : Bóng bầu dục
Running /ˈrʌnɪŋ/: Chạy đua
Shooting /ˈʃuːtɪŋ/ : Bắn súng
Skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ : Trượt ván
Skiing /ˈskiːɪŋ/ : Trượt tuyết
Snooker /ˈsnuːkə/ : Bi-a
Snowboarding /ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/ : Trượt tuyết ván
Squash /skwɒʃ/ : Bóng quần
Table tennis /ˈteɪbl_ˈtɛnɪs/ : Bóng bàn
Ten-pin bowling: Bowling
Tennis /ˈtɛnɪs/ : Tennis
Volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/: Bóng chuyền
Walking /ˈwɔːkɪŋ/ : Đi bộ
Wrestling /ˈrɛslɪŋ/ : Môn đấu vật
Yoga /ˈjəʊgə/ : Yoga
Beach volleyball /biːʧ_ˈvɒlɪˌbɔːl/: Bóng rổ bãi biển
Canoeing /kəˈnuːɪŋ/: Chèo thuyền ca-nô
Diving /ˈdaɪvɪŋ/: Lặn
Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: Câu cá
Rowing /ˈrəʊɪŋ/ : Chèo thuyền
Sailing /ˈseɪlɪŋ/: Chèo thuyền
Scuba diving /ˈskuːbə/: Lặn có bình khí
Surfing /ˈsɜːfɪŋ/: Lướt sóng
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : Bơi lội
Water polo /ˈwɔːtə_ˈpəʊləʊ/: Bóng nước
Water skiing /ˈskiːɪŋ/: Lướt ván nước do tàu kéo
Windsurfing /ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/: Lướt ván buồm
Từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh
Sneaker /sniːkə/: Giày thể thao
Slip on /slɪp ɒ/: Giày lười thể thao
Trainer /ˈtreɪ.nər/: giầy thể thao
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ lưỡi trai
Cap /kæp/: mũ lưỡi trai
Hat /hæt/: mũ
Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
Snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
Boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi
Bra /brɑː/: áo lót nữ
Swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/: quần áo bơi
Tracksuit /ˈtræks(j)uːt/: Đồ thể thao
Sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/: Kính râm
Belt /belt/: thắt lưng
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
Test trình độ tiếng Anh miễn phí
Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
Boxing ring /ˈbɒksɪŋ_rɪŋ/ : Võ đài quyền anh
Cricket ground /ˈkrɪkɪt_graʊnd/ : Sân crikê
Football pitch /ˈfʊtbɔːl/: Sân bóng đá
Golf course /gɒlf_kɔːs/ : Sân gôn
Gym /ʤɪm/ : Phòng tập
Ice rink /rɪŋk/ : Sân trượt băng
Racetrack /ˈreɪstræk/ : Đường đua
Running track /træk/: Đường chạy đua
Squash court /skwɒʃ/: Sân chơi bóng quần
Swimming pool /puːl/: Hồ bơi
Tennis court /skwɒʃ/: Sân tennis
Địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh
Luyện cách phát âm ngay tại đây:
Langmaster - TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN | CHỦ ĐỀ THỂ THAO [Tiếng Anh cho người mới bắt đầu]
What is his favorite sport?
(Môn thể thao mà anh ta thích là gì?)
Which do you prefer: badminton, volleyball, or soccer?
(Bạn thích cầu lông, bóng chuyền hay bóng đá hơn?)
Do you work out often in your free time?
(Thời gian rảnh bạn có thường xuyên chơi thể thao không?)
How about another round of football with me?
(Bạn thấy sao khi chơi với tôi thêm 1 trận bóng nữa?)
What other sports would you like to try?
(Bạn có còn muốn chơi thử thêm môn thể thao nào khác nữa không?)
Who do you usually play badminton with?
(Bạn thường chơi cầu lông với ai?)
Which sport does she like the most?
(Cô ta thích môn thể thao nào nhất?)
Mẫu câu giao tiếp các môn thể thao bằng tiếng Anh
Boy: How is Joe doing these days? I haven’t heard anything from her since last semester.
(Joe dạo này thế nào? Tôi đã không nghe bất cứ điều gì về cô ấy kể từ học kỳ trước.)
Girl: She is doing just fine. Her badminton team training schedule has kept her on her toes.
(Cô ấy vẫn ổn. Lịch trình đào tạo của đội cầu lông của cô ấy đã khiến cô ấy luôn phải cố gắng luyện tập.)
Boy: I almost forgot that her match is this Monday. Is Joe doing ok?
(Tôi gần như đã quên trận đấu của cô ấy vào thứ 2. Joe làm tốt chứ?)
Girl: Yes, other than lack of sleep, she is in his prime.
(Vâng, ngoài việc thiếu ngủ ra, thì phong độ thi đấu của cô ấy rất tốt.)
Boy: I bet she has been living and sleeping with a constant adrenaline rush.
(Tôi nghĩ rằng cuộc sống dạo gần đây của cô ấy luôn trong trạng thái căng thẳng.)
Girl: That’s true. It keeps her up at night but also brings her many trophies.
(Đúng vậy, việc luyện tập cao độ khiến cô ấy phải thức khuya khá nhiều nhưng thành quả chính là cô ấy đạt được rất nhiều giải thưởng.)
6.1. Bài tập
Bài 1. Nối tên môn thể thao bằng tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
Bài 2. Hoàn thành các câu sau bằng cách điền tên môn thể thao thích hợp bằng tiếng Anh:
_______ is a popular sport in the USA where players try to throw a ball into a hoop.
In _______ , two players hit a ball over a net with rackets.
_______ is played by two teams of eleven players who kick a ball to score goals.
My favorite summer activity is _______ because I love being in the water.
_______ is often played on the beach, with teams trying to hit the ball over a net.
We usually play _______ indoors, using small paddles and a lightweight ball.
6.2. Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
Basketball is a popular sport in the USA where players try to throw a ball into a hoop.
In Tennis, two players hit a ball over a net with rackets.
Football (Soccer) is played by two teams of eleven players who kick a ball to score goals.
My favorite summer activity is Swimming because I love being in the water.
Volleyball is often played on the beach, with teams trying to hit the ball over a net.
We usually play Table Tennis indoors, using small paddles and a lightweight ball.
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
Test trình độ tiếng Anh miễn phí
Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
Vậy là sau bài này bạn có thể tự tin nói tên các môn thể thao bằng tiếng Anh và các đoạn hội thoại mẫu bạn có thể tham khảo. Cùng đến Langmaster để học thêm nhiều kiến thức thú vị nhé. Chúc các bạn học tốt!